[ad_1]
Xem và hiểu đúng Thông số CPU Giúp bạn chọn được Laptop và Máy tính để bàn phù hợp với nhu cầu của mình. Không phải chip I7 nào cũng mạnh hơn I5, I3. Việc lựa chọn laptop sử dụng CPU (chip) nào không đơn giản như bạn nghĩ. Chúng tôi sẽ phân tích nó dưới đây.
CPU là gì?
CPU (chip) là viết tắt của 3 từ Central Processing Unit dịch ra có nghĩa là đơn vị xử lý trung tâm. CPU giống như bộ não của máy tính xách tay. Mọi thông tin, tính toán, thao tác sẽ điều khiển mọi hoạt động của Laptop.
Có 2 thương hiệu CPU trên thị trường hiện nay INTEL và AMD. Và trong bài viết này, tôi sẽ nói về chip INTEL.
Dòng chip Intel
1 / Celeron: Là phiên bản rút gọn cơ bản của Intel với tốc độ và bộ nhớ đệm thấp hơn. Phù hợp với các dòng laptop giá rẻ.
2 / Pentium: là dòng chip tầm trung và có các mã như Pentium 2, 3, 4, Dualcore. Đây là những dòng Chip phổ biến từ những năm 2000 đến 2010. Từ những năm gần đây là dòng Chip Core IX.
3 / Core iX: Đây là dòng chip đã được Intel nâng cấp, tích hợp đồ họa và nó vẫn đang được sử dụng phổ biến cho đến ngày nay. X là số (3 – 5 -7 – 9). Giờ đây, chip mới nhất đã lên đến Chip thế hệ thứ 10 là Bộ xử lý Intel® Core ™ i9-10850K.
4 / Xeon: Là dòng chip được sử dụng cho các máy trạm hoặc máy chủ yêu cầu hiệu suất và độ bền cao. Hiện tại Chip Xeon mới nhất là Intel Xeon Platinum 8180 có 28 nhân, 56 luồng, cùng với xung nhịp tối thiểu là 2,50 GHz. CPU Intel Xeon Platinum 8180 có giá bán 13.000 USD.
Cách đọc thông số CPU (Chip)
Có rất nhiều thông số CPU bạn cần hiểu khi lựa chọn một chiếc laptop cho mình chứ không đơn giản chỉ là i3 i5 hay i7. Dưới đây mình sẽ ví dụ cụ thể về các đời cpu và mình sẽ phân tích kỹ để các bạn nắm rõ về các thông số.
Tên: Intel® Core ™ i7 8650U Bộ xử lý (8M Cache, tối đa 4,80 GHz) 4 lõi 8 luồng
Các thông số thường thấy:
Mã chip: Giúp chúng tôi biết thế hệ chip.
I7-8560U: 8560 là thế hệ chip (chip 8 đầu tiên tương ứng với chip thế hệ 8 vào khoảng năm 2018)
Các ký tự đặc biệt: Intel có nhiều dòng chip khác nhau, mỗi dòng chip khác nhau tương ứng với các ký tự đặc biệt khác nhau để phân biệt.
Ví dụ:
- Intel® Core ™ i7-8560. Bộ xử lýU với chữ “U” là dòng chip U (Ultra-Low Power) hay còn gọi là dòng chip tiết kiệm điện.
- Intel® Core ™ i7-5850. Bộ xử lýHQ với chữ “HQ” là viết tắt của (Hight Performamce graphics Quad core) là dòng chip đồ họa hiệu năng cao, lõi tứ.
Ổ cắm LGA1151: Đây là đặc điểm kỹ thuật cho loại vị trí của CPU và là đặc điểm để xem xét khả năng tương thích giữa bộ vi xử lý và mainboard. Chỉ có mainboard hỗ trợ socket 1151 mới lắp được CPU i7 8650U.
Số bộ nhớ đệm (bộ nhớ đệm): Bộ nhớ đệm, tốc độ càng cao, càng nhanh. Ví dụ Cache: 8M, 16M
In ấn – Thuật in thạch bản 14nm: Đây là công nghệ sản xuất chip, 14nm là kích thước của các thành phần trên chip. Con số này càng nhỏ thì càng có nhiều bóng bán dẫn có thể được tích hợp trên tấm wafer bán dẫn và kết quả là tốc độ bộ xử lý càng nhanh, mức tiêu thụ điện năng càng thấp và nhiệt lượng tỏa ra càng giảm.
Số lõi (cốt lõi): Chỉ số này là số nhân của bộ xử lý trong 1 lõi. Số lõi trong CPU càng lớn thì tốc độ xử lý của CPU càng cao. Ví dụ: i7 7600u là 2 và i7 8560U là 4
Số lượng chủ đề (thread): Mục lục Chủ đề cho chúng tôi biết có bao nhiêu đường dẫn cung cấp dữ liệu đến CPU xử lý. Nếu có nhiều Chủ đềdữ liệu được lưu thông dễ dàng và kết quả là rõ ràng CPU sẽ xử lý nhanh hơn
Ví dụ, I7 8560U là 4 nhân và 8 luồng.
Xung nhịp cơ bản 1.8GHz: Đây là tốc độ xung nhịp của bộ xử lý được tính bằng số phép tính mà bộ xử lý thực hiện trong 1 giây. Vì vậy, số 1.8GHz nói với chúng tôi i7 8650U có thể thực hiện 1,8 triệu thao tác trong 1 giây trên mỗi lõi.
Xung Turbo 4,8GHz:Tần số turbo tối đa là tần số tối đa mà bộ xử lý có thể đạt được để hoạt động bằng Công nghệ Turbo Boost Intel®
Công suất tiêu thụ – 15w: Dòng chip U rất tiết kiệm điện nên tiêu thụ điện năng rất thấp 15 tuần.
Thẻ tích hợp: Card đồ họa được tích hợp trên CPUđược sử dụng để xử lý hình ảnh / chơi trò chơi mà không cần VGA rời bỏ.
Bảng các hậu tố chữ cái và ý nghĩa cụ thể của chúng:
Hậu tố thư | Mô tả | Ví dụ |
KY | Mở khóa (Mạnh nhất, mở khóa tất cả các tính năng) | Intel® Core ™ i9-9900K |
F | Yêu cầu card đồ họa rời | Intel® Core ™ i9-9900KF |
GỖ | Bao gồm card đồ họa rời trong bao bì | Intel® Core ™ i7-8705G |
U | Tiêu thụ điện năng cực kỳ thấp | Intel® Core ™ i7-8650U |
H | Đồ họa hiệu suất cao | Intel® Core ™ i3-7100H |
HK | Đồ họa hiệu suất cao, đã mở khóa | Intel® Core ™ i7-7820HK |
HQ | Đồ họa hiệu suất cao, lõi tứ | Intel® Core ™ i7-7920HQ |
Y | Tiêu thụ điện năng rất ít | Intel® Core ™ i7-7Y75 |
HÀNG TRIỆU | Tối ưu hóa điện năng tiêu thụ | Bộ xử lý Intel® Core ™ i7-6700T |
Hoa Kỳ | Di động | Intel® Xeon® E3-1535M |
CŨ | Đã mở khóa bộ xử lý máy tính để bàn dựa trên gói LGA 1150 với đồ họa hiệu suất cao | Intel® Core ™ i7-5775C |
RẺ | Bộ xử lý máy tính để bàn dựa trên gói BGA1364 (di động) với đồ họa hiệu suất cao | Intel® Core ™ i7-5775R |
S | Được tối ưu hóa cho hiệu suất | Intel® Core ™ i7-4770S |
MQ, MQ | Di động lõi tứ | Intel® Core ™ i7-4702MQ Intel® Core ™ i7-2860QM |
MX | Phiên bản siêu di động | Intel® Core ™ i7-4940MX |
E | Bộ xử lý lõi kép dành cho máy tính để bàn tiết kiệm năng lượng với TDP lớn hơn hoặc bằng 55 W | |
LỜI ĐỀ NGHỊ | Bộ xử lý di động tiết kiệm năng lượng cao với TDP 12-19 W | |
P | Bộ xử lý di động tiết kiệm năng lượng cao với TDP 20-29W | |
Q | Bộ xử lý di động lõi tứ hiệu suất cao | |
QX | Bộ xử lý di động hoặc máy tính để bàn lõi tứ hiệu suất rất cao |
So sánh các thông số giữa các CPU
Để hiểu rõ hơn về thông số giữa các dòng CPU, bạn hoàn toàn có thể vào trang chủ của Intel để so sánh. Bạn xem tại đây.
Chấm dứt:
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Thông số CPU Giúp bạn lựa chọn được chiếc laptop phù hợp với nhu cầu của mình.